• Bộ ổn định ánh sáng hiệu suất cao DB886

    Bộ ổn định ánh sáng hiệu suất cao DB886

    Đặc tính DB 886 là gói ổn định tia cực tím hiệu suất cao được thiết kế cho các hệ thống polyurethane (ví dụ: các ứng dụng bọt dẻo TPU, CASE, RIM). DB 866 đặc biệt hiệu quả trong polyurethane nhiệt dẻo (TPU). DB 866 cũng có thể được sử dụng trong lớp phủ polyurethane trên bạt và sàn cũng như da tổng hợp. Ứng dụng DB 886 cung cấp độ ổn định tia cực tím vượt trội cho hệ thống polyurethane. Hiệu quả tăng lên so với các hệ thống ổn định tia cực tím thông thường đặc biệt...
  • Ổn định ánh sáng 292

    Ổn định ánh sáng 292

    Tên hóa học: Bis(1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidinyl)sebacate Methyl 1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidinyl sebacate CAS NO.:41556-26-7+82919 -37-7 Công thức phân tử:C30H56N2O4+C21H39NO4C30 Trọng lượng phân tử: 509+370 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: chất lỏng nhớt màu vàng nhạt Độ trong của dung dịch (10g/100ml Toluene): Trong suốt Màu của dung dịch: 425nm 98,0% phút (Truyền) 500nm 99,0% phút Xét nghiệm (theo GC): 1. Bis(1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidinyl)sebacate: 80+5% 2.Metyl 1,2,2,6,6-pentamethyl-4-piperidi. ..
  • Ổn định ánh sáng 123

    Ổn định ánh sáng 123

    Tên hóa học: Axit Decanedioic, este bis(2,2,6,6-tetramethyl-1-(octyloxy)-4-piperidinyl, các sản phẩm phản ứng với 1,1-dimethylethylhydroperoxide và octan,UV-123 CAS NO.:129757- 67-1 Công thức phân tử:C44H84N2O6 Trọng lượng phân tử: 737 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: chất lỏng trong suốt, hơi vàng Trọng lượng riêng: 0,97g/cm3 ở 20°C Độ nhớt động: 2900~3100 mPa/s ở 20°C Độ hòa tan trong nước: < 0,01% ở 20°C Chất bay hơi: tối đa 1,0% Tro: tối đa 0,1% Màu dung dịch (1g/50ml Xylene): 425nm 95,0% tối thiểu...
  • Ổn định ánh sáng 119

    Ổn định ánh sáng 119

    Tên hóa học: 1,3,5-triazine-2,4,6-triamine CAS NO.:106990-43-6 Công thức phân tử:C132H250N32 Trọng lượng phân tử: 2285,61 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: Bột tinh thể màu trắng đến vàng nhạt hoặc dạng hạt. Điểm nóng chảy: 115 -150oC Dễ bay hơi: Tối đa 1,00% Tro: Tối đa 0,10% Độ hòa tan: chloroform, metanol Độ truyền ánh sáng: 450nm 93,0% phút 500nm 95,0% phút Ứng dụng LS-119 là một trong những chất ổn định ánh sáng cực tím có trọng lượng công thức cao với khả năng chống di chuyển tốt và độ bay hơi thấp. Đó là một giải pháp hiệu quả...
  • Ổn định ánh sáng 111

    Ổn định ánh sáng 111

    Tên hoá học: 1,3,5-Triazine-2,4,6-triamine,N,N'''-[1,2-ethane-diyl-bis[[[4,6-bis-[butyl (1, 2,2,6,6-pentametyl -4-piperidinyl)amino]-1,3, 5-triazine-2-yl] imino] -3, 1-propanediyl] ] bis [N',N''- dibutyl- Chất ổn định ánh sáng N',N''-bis(1,2,2,6,6-pentamethyl -4- piperidinyl) 622: Axit butanedioic, dimethylester, polymer với 4-hydroxy-2,2,6, 6- tetramethyl - Ethanol 1-piperidin CAS NO.:106990-43-6& 65447-77-0 Công thức phân tử: C132H250N32 & C7H15NO Trọng lượng phân tử: 2286 & 129,2 Sp...