• Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Thành phần: 3-Phenoxy-1-propanol Công thức phân tử: C9H12O2 Trọng lượng phân tử: 152,19 SỐ CAS: 770-35-4 Chỉ số kỹ thuật: Mục thử nghiệm Cấp công nghiệp Ngoại quan Chất lỏng màu vàng nhạt % thử nghiệm ≥90,0 PH 5,0-7,0 APHA ≤100 Công dụng: PPH là chất lỏng trong suốt không màu có mùi ngọt thơm dễ chịu. Tính năng không độc hại và thân thiện với môi trường giúp giảm hiệu ứng V°C của sơn là đáng chú ý. Là chất kết dính hiệu quả nhiều loại nhũ tương nước và lớp phủ phân tán trong lớp phủ bóng và bán bóng...
  • Propylene glycol diacetate (PGDA)

    Propylene glycol diacetate (PGDA)

    Tên hóa học: 1,2-Propyleneglycol diacetate SỐ CAS: 623-84-7 Công thức phân tử: C7H12O4 Trọng lượng phân tử: 160 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: Chất lỏng không màu trong suốt Trọng lượng phân tử: 160 Độ tinh khiết %: ≥99 Điểm sôi (101,3kPa): 190℃±3 Hàm lượng nước %: ≤0,1 Điểm chớp cháy (cốc hở): 95℃ Giá trị axit mgKOH/g: ≤0,1 Chỉ số khúc xạ (20℃): 1,4151 Tỷ trọng tương đối (20℃/20℃): 1,0561 Màu sắc (APHA): ≤20 Ứng dụng Sản xuất dây cương gốc nước, sản xuất chất làm cứng gốc nước, chất pha loãng gốc nước (Chất kỵ nước ...
  • CHẤT LÀM ƯỚT OT75

    CHẤT LÀM ƯỚT OT75

    Loại sản phẩm: Chất hoạt động bề mặt anionic Natri diisooctyl sulfonat Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt PH: 5,0-7,0 (dung dịch nước 1%) Độ thẩm thấu (S.25 ℃). ≤ 20 (dung dịch nước 0,1%) Hàm lượng hoạt chất: 72% – 73% Hàm lượng rắn (%): 74-76% CMC (%): 0,09-0,13 Ứng dụng: OT 75 là chất làm ướt anionic mạnh có tác dụng làm ướt, hòa tan và nhũ hóa tuyệt vời cùng khả năng làm giảm sức căng bề mặt. Là chất làm ướt, nó có thể được sử dụng trong w...