• Chất Hấp Thụ Tia UV UV-234

    Chất Hấp Thụ Tia UV UV-234

    Tên hóa học: 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(1-methyl-1-phenylethyl)phenol; SỐ CAS: 70321-86-7 Công thức phân tử: C30H29N3O Trọng lượng phân tử: 448 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: bột màu vàng nhạt Điểm nóng chảy: 137,0-141,0oC Tro: .050,05% Độ tinh khiết: ≥99% Độ truyền ánh sáng: 460nm ≥97%; Ứng dụng 500nm ≥98% Sản phẩm này là chất hấp thụ tia cực tím có trọng lượng phân tử cao thuộc nhóm hydroxypheny benzotriazole, cho thấy độ ổn định ánh sáng vượt trội đối với nhiều loại polyme trong quá trình sử dụng. Nó có hiệu quả cao đối với...
  • Chất Hấp Thụ Tia UV UV-328

    Chất Hấp Thụ Tia UV UV-328

    Tên hóa học: 2-(2′-Hydroxy-3′,5′-dipentylphenyl)benzotriazole CAS NO.:25973-55-1 Công thức phân tử:C22H29N3O Trọng lượng phân tử: 351.48516 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: bột màu trắng đến vàng nhạt Nội dung: ≥ 99% Điểm nóng chảy: 80-83°C Mất khi sấy: ≤ 0,5% Tro: ≤ 0,1% Độ truyền ánh sáng: 440nm ≥96%, 500nm ≥97% Ứng dụng Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng trong nhựa polyvinyl clorua, polyurethane, nhựa polyester và các loại khác. Phạm vi độ dài sóng hấp thụ tối đa là 345nm. Độc tính: độc tính thấp...
  • HẤP DẪN TIA UV UV-384:2

    HẤP DẪN TIA UV UV-384:2

    Tên hóa học: 3-(2H-Benzotriazolyl)-5-(1,1-di-methylethyl)-4-hydroxy-b enzenepropanoic acid octyl este CAS NO.:127519-17-9 Công thức phân tử:C27H37N3O3 Trọng lượng phân tử: 451,60 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: nhớt Chất lỏng hơi vàng đến vàng Xét nghiệm: ≥ 95% Dễ bay hơi: tối đa 0,50% Độ trong: trong suốt Garnder: 7,00max Độ truyền ánh sáng: 460nm ≥95%; 500nm ≥97% Ứng dụng UV-384:2 là chất hấp thụ tia cực tím BENZOTRIAZOLE dạng lỏng chuyên dùng cho các hệ thống phủ. UV-384:2 có độ ổn định nhiệt và môi trường tốt...
  • Chất Hấp Thụ Tia UVUV-571

    Chất Hấp Thụ Tia UVUV-571

    Tên hóa học:2-(2H-Benzothiazol-2-yl)-6-(dodecyl)-4-methylphenol CAS SỐ: 125304-04-3 Công thức phân tử: C25H35N3O Trọng lượng phân tử: 393,56 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: Chất lỏng nhớt màu vàng Hàm lượng (GC : ≥99% Dễ bay hơi: Tối đa 0,50% Tro: Tối đa 0,1% Điểm sôi: 174oC (0,01kPa) Độ hòa tan: Hòa tan trong các dung môi hữu cơ thông thường Độ truyền ánh sáng: Chiều dài sóng nm Độ truyền ánh sáng % 460 ≥ 95 500 ≥ 97 Ứng dụng UV-571 là chất hấp thụ tia cực tím benzotriazole lỏng có thể được sử dụng cho nhựa nhiệt dẻo...
  • HẤP DẪN TIA UV UV-928

    HẤP DẪN TIA UV UV-928

    Tên hóa học: 2 – (2-2H-benzo-triazole) -6 – (1 – methyl -1 – phenyl)-ethyl -4 – (1,1,3,3 – tetramethylbutyl butyl) phenol CAS NO.:73936- 91-1 Công thức phân tử:C29H35N3O Trọng lượng phân tử: 442 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: Bột màu vàng nhạt Hàm lượng: ≥99% Điểm nóng chảy: ≥113oC Mất khi khô: .50,5% Tro: .01% Độ truyền ánh sáng: 460nm ≥97%; Ứng dụng 500nm ≥98% Độ hòa tan tốt và khả năng tương thích tốt; nhiệt độ cao và nhiệt độ môi trường xung quanh, đặc biệt thích hợp cho...
  • Ethylene glycol diaxetat (EGDA)

    Ethylene glycol diaxetat (EGDA)

    Thành phần: Ethylene glycol diacetate Công thức phân tử: C6H10O4 Trọng lượng phân tử: 146,14 SỐ CAS: 111-55-7 Chỉ số kỹ thuật: Ngoại hình: Chất lỏng trong suốt không màu Hàm lượng: ≥ 98% Độ ẩm: ≤ 0,2% Màu sắc (Hazen): 15 Độc tính: gần như không độc hại, rattus norvegicus uống LD 50 = 12g/kg trọng lượng. Công dụng: Làm dung môi để sản xuất sơn, chất kết dính và chất tẩy sơn. Để thay thế một phần hoặc toàn bộ Cyclohexanone, CAC, Isophorone, PMA, BCS, DBE, v.v. với tính năng cải thiện độ san lấp mặt bằng, điều chỉnh tốc độ sấy...
  • Ethylene glycol bậc ba butyl ete (ETB)

    Ethylene glycol bậc ba butyl ete (ETB)

    Tên sản phẩm: Ethylene glycol bậc ba butyl ether (ETB) Số CAS: 7580-85-0 Công thức phân tử: C6H14O2 Trọng lượng phân tử: 118,18 Tính chất vật lý và hóa học Ethylene glycol bậc ba butyl ether (ETB): Một vật liệu hóa học hữu cơ, không màu và trong suốt dễ cháy chất lỏng có hương vị bạc hà. Hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, có thể hòa tan amino, nitro, alkyd, acrylic và các loại nhựa khác. Ở nhiệt độ phòng (25°C), có thể trộn với nước, ít độc tính, ít kích ứng. Bởi vì nó...
  • Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionat

    Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionat

    Tên hóa học: Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionate Công thức phân tử: C20H33N3O7 Trọng lượng phân tử: 427,49 Số CAS: 57116-45-7 Chỉ số kỹ thuật: Bề ngoài không màu đến chất lỏng trong suốt màu vàng Độ hòa tan trong nước có thể trộn hoàn toàn với nước ở mức 1: 1 không phân tầng Ph (1:1) (25 oC) 8~11 Độ nhớt (25 oC) 1500~2000 mPa·S Hàm lượng rắn ≥99,0% Amin tự do ≤0,01% Thời gian liên kết ngang là 4 ~ 6 giờ Khả năng chống cọ xát tê liệt. ..
  • Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Thành phần: 3-Phenoxy-1-propanol Công thức phân tử:C9H12O2 Trọng lượng phân tử:152,19 SỐ CAS: 770-35-4 Chỉ số kỹ thuật: Vật phẩm thử nghiệm Cấp công nghiệp Ngoại hình Chất lỏng màu vàng nhạt Xét nghiệm % ≥90,0 PH 5,0-7,0 APHA 100 Sử dụng: PPH là chất lỏng trong suốt không màu, có mùi thơm ngọt dễ chịu. Tính năng không độc hại và thân thiện với môi trường giúp giảm hiệu ứng V°C của sơn là rất đáng chú ý. Là sự kết tụ hiệu quả của các loại sơn nhũ tương và phân tán nước khác nhau ở dạng bóng và bán bóng...
  • Propylen glycol diaxetat (PGDA)

    Propylen glycol diaxetat (PGDA)

    Tên hóa học: 1,2-Propyleneglycol diacetate CAS NO.:623-84-7 Công thức phân tử:C7H12O4 Trọng lượng phân tử: 160 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: chất lỏng trong suốt, không màu Trọng lượng phân tử: 160 Độ tinh khiết %: ≥99 Điểm sôi (101,3kPa): 190oC ±3 Hàm lượng nước %: ≤0,1 Điểm chớp cháy(cốc mở):95oC Giá trị axit mgKOH/g: ≤0,1 Chỉ số khúc xạ(20oC):1.4151 Mật độ tương đối(20oC/20oC):1.0561 Màu sắc(APHA): ≤ 20 Ứng dụng Sản xuất dây cương gốc nước, sản xuất chất đóng rắn gốc nước, chất pha loãng gốc nước (Kỵ nước ...
  • CHẤT LÀM ƯỚT OT75

    CHẤT LÀM ƯỚT OT75

    Loại sản phẩm: Chất hoạt động bề mặt anion Natri diisooctyl sulfonate Đặc điểm kỹ thuật Ngoại hình: chất lỏng trong suốt không màu đến màu vàng nhạt PH: 5,0-7,0 (dung dịch nước 1%) Độ thâm nhập (S.25 oC). 20 (dung dịch nước 0,1%) Hàm lượng hoạt chất: 72% – 73% Hàm lượng chất rắn (%) : 74-76 % CMC (%) : 0,09-0,13 Ứng dụng : OT 75 là chất làm ướt anion mạnh mẽ với khả năng làm ướt và hòa tan tuyệt vời và hành động nhũ hóa cộng với khả năng giảm sức căng bề mặt. Là chất làm ướt, nó có thể được sử dụng trong...
  • Ổn định ánh sáng 144

    Ổn định ánh sáng 144

    Tên sản phẩm: Chất ổn định ánh sáng 144 Tên hóa học: [[3,5-di-tert-butyl-4-hydroxyphenyl]methyl]-butylmalonate(1,2,2,6,6-pentamethyl-4- piperidinyl)ester Số CAS. 63843-89-0 Tính chất vật lý Ngoại hình: bột màu trắng đến vàng nhạt Điểm nóng chảy: 146-150oC Hàm lượng: ≥99% Mất khi khô: .50,5% Tro: .10,1% Độ truyền qua: 425nm: ≥97% 460nm: ≥98% 500nm: ≥99% Ứng dụng LS-144 được khuyên dùng cho các ứng dụng như: sơn ô tô, sơn coll, sơn tĩnh điện Hiệu suất của LS-144 ca...