• Chất hấp thụ tia UV BP-3 (UV-9)

    Chất hấp thụ tia UV BP-3 (UV-9)

    Tên hóa học: 2-Hydroxy-4-methoxybenzophenone SỐ CAS: 131-57-7 Công thức phân tử: C14H12O3 Trọng lượng phân tử: 228,3 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: bột màu vàng nhạt Hàm lượng: ≥ 99% Điểm nóng chảy: 62-66 ° C Tro: ≤ 0,1% Mất mát khi sấy khô (55 ± 2 ° C) ≤ 0,3% Ứng dụng Sản phẩm này là chất hấp thụ bức xạ UV hiệu quả cao, có khả năng hấp thụ hiệu quả bức xạ UV có bước sóng 290-400 nm, nhưng hầu như không hấp thụ ánh sáng khả kiến, đặc biệt áp dụng cho các sản phẩm trong suốt có màu sáng. Tôi ...
  • CHỐNG TIA UV BP-9

    CHỐNG TIA UV BP-9

    Tên hóa học: 2,2′-Dihydroxy-4,4′-Dimethoxybenzophenone-5, 5′ –Natri Sulfonate; Benzophenone-9 Số CAS: 76656-36-5 Thông số kỹ thuật: Ngoại quan: Bột tinh thể màu vàng tươi Màu Gardner: Tối đa 6.0 Xét nghiệm: Tối thiểu 85.0% hoặc Tối thiểu 65.0% Độ tinh khiết sắc ký: Tối thiểu 98.0% Mùi: Có tính chất và cường độ tương tự như chuẩn, mùi dung môi rất nhẹ Giá trị K (trong nước ở 330 nm): 16.0 phút Độ hòa tan: (5g/100ml nước ở 25 độ C) Dung dịch trong suốt, không chứa chất không tan Sử dụng: Sản phẩm này là một loại nước...
  • CHẤT HẤP THỤ TIA UV UV-1

    CHẤT HẤP THỤ TIA UV UV-1

    Tên hóa học: Ethyl 4-[[(methylphenylamino)methylene]amino]benzoate SỐ CAS: 57834-33-0 Công thức phân tử: C17 H18 N2O2 Trọng lượng phân tử: 292,34 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt Hàm lượng hiệu quả,% ≥98,5 Độ ẩm,% ≤0,20 Điểm sôi, ℃ ≥200 Độ hòa tan (g / 100g dung môi, 25℃) Ứng dụng Lớp phủ polyurethane hai thành phần, bọt mềm polyurethane và chất đàn hồi nhiệt dẻo polyurethane, đặc biệt trong các sản phẩm polyurethane như bọt vi mô, bọt da tích hợp, tr...
  • Chất hấp thụ tia UV UV-234

    Chất hấp thụ tia UV UV-234

    Tên hóa học: 2-(2H-Benzotriazol-2-yl)-4,6-bis(1-methyl-1-phenylethyl)phenol; SỐ CAS: 70321-86-7 Công thức phân tử: C30H29N3O Trọng lượng phân tử: 448 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: bột màu vàng nhạt Điểm nóng chảy: 137,0-141,0℃ Tro: ≤0,05% Độ tinh khiết: ≥99% Độ truyền sáng: 460nm≥97%; 500nm≥98% Ứng dụng Sản phẩm này là chất hấp thụ tia UV có trọng lượng phân tử cao thuộc nhóm hydroxypheny benzotriazole, thể hiện tính ổn định ánh sáng vượt trội đối với nhiều loại polyme trong quá trình sử dụng. Nó có hiệu quả cao đối với...
  • Chất hấp thụ tia UV UV-328

    Chất hấp thụ tia UV UV-328

    Tên hóa học: 2-(2′-Hydroxy-3′,5′-dipentylphenyl)benzotriazole SỐ CAS: 25973-55-1 Công thức phân tử: C22H29N3O Trọng lượng phân tử: 351.48516 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: bột màu trắng đến vàng nhạt Hàm lượng: ≥ 99% Điểm nóng chảy: 80-83°C Độ mất khi sấy: ≤ 0,5% Tro: ≤ 0,1% Độ truyền sáng: 440nm≥96%, 500nm≥97% Ứng dụng Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng trong polyvinyl clorua, polyurethane, nhựa polyester và các loại khác. Phạm vi bước sóng hấp thụ tối đa là 345nm. Độc tính: độc tính thấp...
  • CHẤT HẤP THỤ TIA UV UV-384:2

    CHẤT HẤP THỤ TIA UV UV-384:2

    Tên hóa học: 3-(2H-Benzotriazolyl)-5-(1,1-di-methylethyl)-4-hydroxy-b este octyl axit enzenepropanoic SỐ CAS: 127519-17-9 Công thức phân tử: C27H37N3O3 Trọng lượng phân tử: 451,60 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: Chất lỏng nhớt hơi vàng đến vàng Định lượng: ≥ 95% Dễ bay hơi: 0,50% tối đa Độ trong: trong suốt Độ trong: 7,00 tối đa Độ truyền sáng: 460nm≥95%; 500nm≥97% Ứng dụng UV-384:2 là chất hấp thụ tia UV BENZOTRIAZOLE dạng lỏng chuyên dụng cho hệ thống sơn phủ. UV-384:2 có độ ổn định nhiệt tốt và môi trường...
  • Bộ hấp thụ tia UVUV-571

    Bộ hấp thụ tia UVUV-571

    Tên hóa học: 2- (2H-Benzothiazol-2-yl) -6- (dodecyl) -4-methylphenol SỐ CAS: 125304-04-3 Công thức phân tử: C25H35N3O Trọng lượng phân tử: 393,56 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: Chất lỏng nhớt màu vàng Hàm lượng (GC): ≥ 99% Dễ bay hơi: 0,50% tối đa Tro: 0,1% tối đa Điểm sôi: 174℃ (0,01kPa) Độ hòa tan: Hòa tan trong dung môi hữu cơ thông thường Độ truyền sáng: Bước sóng nm Độ truyền sáng % 460 ≥ 95 500 ≥ 97 Ứng dụng UV-571 là chất hấp thụ tia cực tím benzotriazole dạng lỏng có thể được sử dụng cho nhựa nhiệt dẻo...
  • CHỐNG TIA UV UV-928

    CHỐNG TIA UV UV-928

    Tên hóa học: 2 – (2-2H-benzo-triazole) -6 – (1 – methyl -1 – phenyl)-ethyl -4 – (1,1,3,3 – tetramethylbutyl butyl) phenol SỐ CAS: 73936-91-1 Công thức phân tử: C29H35N3O Trọng lượng phân tử: 442 Đặc điểm kỹ thuật Ngoại quan: Bột màu vàng nhạt Hàm lượng: ≥99% Điểm nóng chảy: ≥113℃ Độ mất khi khô: ≤0,5% Tro: ≤0,01% Độ truyền sáng: 460nm≥97%; 500nm≥98% Ứng dụng Độ hòa tan tốt và khả năng tương thích tốt; nhiệt độ cao và nhiệt độ môi trường xung quanh, đặc biệt thích hợp cho...
  • Ethylene glycol diacetate (EGDA)

    Ethylene glycol diacetate (EGDA)

    Thành phần: Ethylene glycol diacetate Công thức phân tử: C6H10O4 Trọng lượng phân tử: 146,14 SỐ CAS: 111-55-7 Chỉ số kỹ thuật: Ngoại quan: Chất lỏng trong suốt không màu Hàm lượng: ≥ 98% Độ ẩm: ≤ 0,2% Màu sắc (Hazen): ≤ 15 Độc tính: hầu như không độc, rattus norvegicus uống LD 50 = 12g/Kg trọng lượng. Công dụng: Làm dung môi cho sản xuất sơn, keo dán và chất tẩy sơn. Thay thế một phần hoặc toàn bộ Cyclohexanone, CAC, Isophorone, PMA, BCS, DBE, v.v., có đặc tính cải thiện độ phẳng, điều chỉnh độ khô...
  • Ethylene glycol tertiary butyl ete (ETB)

    Ethylene glycol tertiary butyl ete (ETB)

    Tên sản phẩm: Ethylene glycol tertiary butyl ether (ETB) Số CAS: 7580-85-0 Công thức phân tử: C6H14O2 Trọng lượng phân tử: 118,18 Tính chất vật lý và hóa học Ethylene glycol tertiary butyl ether (ETB): Một vật liệu hóa học hữu cơ, chất lỏng dễ cháy không màu và trong suốt có hương bạc hà. Hòa tan trong hầu hết các dung môi hữu cơ, có thể hòa tan amino, nitro, alkyd, acrylic và các loại nhựa khác. Ở nhiệt độ phòng (25 ° C), có thể trộn lẫn với nước, độc tính thấp, kích ứng thấp. Do u...
  • Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionat

    Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionat

    Tên hóa học: Pentaerythritol-tris-(ß-N-aziridinyl)propionate Công thức phân tử: C20H33N3O7 Khối lượng phân tử: 427,49 Số CAS: 57116-45-7 Chỉ số kỹ thuật: Ngoại quan là chất lỏng trong suốt không màu đến hơi vàng Độ hòa tan trong nước hoàn toàn có thể hòa tan với nước theo tỷ lệ 1:1 mà không phân tầng Độ pH (1:1) (25 ℃) 8~11 Độ nhớt (25 ℃) 1500~2000 mPa·S Hàm lượng chất rắn ≥99,0% Amin tự do ≤0,01% Thời gian liên kết chéo là 4 ~ 6 giờ Khả năng chống chà xát làm tê liệt...
  • Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Propylene Glycol Phenyl Ether (PPH)

    Thành phần: 3-Phenoxy-1-propanol Công thức phân tử: C9H12O2 Trọng lượng phân tử: 152,19 SỐ CAS: 770-35-4 Chỉ số kỹ thuật: Mục thử nghiệm Cấp công nghiệp Ngoại quan Chất lỏng màu vàng nhạt % thử nghiệm ≥90,0 PH 5,0-7,0 APHA ≤100 Công dụng: PPH là chất lỏng trong suốt không màu có mùi ngọt thơm dễ chịu. Tính năng không độc hại và thân thiện với môi trường giúp giảm hiệu ứng V°C của sơn là đáng chú ý. Là chất kết dính hiệu quả nhiều loại nhũ tương nước và lớp phủ phân tán trong lớp phủ bóng và bán bóng...