Tên hóa học:2-hydroxy-4-(octyloxy)benzophenone
SỐ CAS:1843-05-6
Công thức phân tử:C21H26O3
Trọng lượng phân tử:326
Đặc điểm kỹ thuật
Ngoại quan: bột tinh thể màu vàng nhạt
Nội dung: ≥ 99%
Điểm nóng chảy: 47-49°C
Mất mát khi sấy khô: ≤ 0,5%
Tro: ≤ 0,1%
Độ truyền sáng: 450nm≥90%; 500nm≥95%
Ứng dụng
Sản phẩm này là chất ổn định ánh sáng có hiệu suất tốt, có khả năng hấp thụ tia UV
bức xạ bước sóng 240-340 nm với đặc điểm là màu sáng, không độc hại, khả năng tương thích tốt, tính di động nhỏ, dễ gia công, v.v. Nó có thể bảo vệ polyme ở mức tối đa, giúp giảm màu. Nó cũng có thể làm chậm quá trình ố vàng và cản trở sự mất chức năng vật lý của polyme. Nó được ứng dụng rộng rãi cho thủy tinh hữu cơ PE, PVC, PP, PS, PC, sợi polypropylene, ethylene-vinyl acetate, v.v. Hơn nữa, nó có tác dụng ổn định ánh sáng rất tốt đối với việc sấy phenol aldehyde, vecni cồn và acname, polyurethane, acrylate, expoxnamee, v.v.
Cách sử dụng:Liều lượng là 0,1%-0,5%.
1.Polypropylene: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polymer
2.Nhựa PVC:
PVC cứng: 0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
PVC dẻo hóa: 0,5-2 wt% dựa trên trọng lượng polyme
3.Polyetylen: 0,2-0,5wt% dựa trên trọng lượng polyme
Đóng gói và lưu trữ
1.Thùng carton 25kg
2.Bảo quản trong điều kiện kín, khô ráo và tối