Tên hóa học: (2′-Hydroxy-5mg-methylphenyl) benzotriazole
SỐ CAS:2440-22-4
Công thức phân tử:C13H11N3O
Trọng lượng phân tử:225,3
Đặc điểm kỹ thuật
Xuất hiện: bột pha lê màu trắng đến vàng nhạt
Nội dung: ≥ 99%
Điểm nóng chảy: 128-130 °C
Mất khi sấy: ≤ 0,5%
Tro: ≤ 0,1%
Độ truyền ánh sáng: 450nm ≥90%;
500nm ≥95%
Ứng dụng
Sản phẩm này cung cấp khả năng chống tia cực tím trong nhiều loại polyme bao gồm styrene homo- và copolyme, nhựa kỹ thuật như polyesters và nhựa acrylic, polyvinyl clorua và các polyme và copolyme chứa halogen khác (ví dụ vinylidenes), acetal và este xenlulo. Chất đàn hồi, chất kết dính, hỗn hợp polycarbonate, polyurethan, một số este xenlulo và vật liệu epoxy
Cách sử dụng
1.Polyester không bão hòa: 0,2-0,5% trọng lượng dựa trên trọng lượng polymer
2.PVC:
PVC cứng: 0,2-0,5% trọng lượng dựa trên trọng lượng polymer
PVC dẻo: 0,1-0,3% trọng lượng dựa trên trọng lượng polymer
3.Polyurethane: 0,2-1,0% trọng lượng dựa trên trọng lượng polymer
4.Polyamit: 0,2-0,5% trọng lượng dựa trên trọng lượng polymer
Đóng gói và lưu trữ
1.Thùng 25kg
2.Bảo quản trong điều kiện kín, khô và tối